Khuyến mại lắp điện thoại cố định viettel tháng 7/ 2013
Đăng ngày: 01/07/2013 23:00Lắp điện thoại cố định Viettel tháng 7/ 2013
Lap dien thoai co dinh Viettel thang 7/ 2013
Thời gian áp dụng
Chương trình khuyến mại từ 01/07/2013 đến 30/07/2013
Chương trình 1: KH lắp mới từ 01 - 02 số điện thoại
Khách hàng (KH) lắp đặtđiện thoại lắp đặtđiện thoại cố định |
KH mượn Điện thoại - Phí lắp đặt 300.000 đ - Cho mượn 01 Điện thoại - KH đóng 40.000 đ/ tháng ( không bao gồm cước thuê bao tháng) được miễn phí gọi nội hạt và 150 phút gọi di động nội mạng |
KH không mượn Điện thoại - Phí lắp đặt 100.000 đ - KH đóng 40.000 đ/ tháng(không bao gồm cước thuê bao tháng) được miễn phí gọi nội hạt và 150 phút gọi di động nội mạng |
Chương trình 2: KH lắp điện thoại trên đường mạng Internet viettel sẵn có
Khách hàng (KH) lắp đặt điện thoại lắp đặt điện thoại cố định |
KH mượn Điện thoại - Phí lắp đặt 200.000 đ - Cho mượn 01 Điện thoại - KH đóng 40.000 đ/ tháng ( không bao gồm cước thuê bao tháng) được miễn phí gọi nội hạt và 150 phút gọi di động nội mạng |
KH không mượn Điện thoại - Phí lắp đặt: miễn phí - KH đóng 40.000 đ/ tháng(không bao gồm cước thuê bao tháng) được miễn phí gọi nội hạt và 150 phút gọi di động nội mạng |
Giá đã bao gồm VAT 10%
PSTN (Public Switched Telephone Network)
- Mạng điện thoại chuyển mạch công cộng, trong đó nhà cung cấp dịch vụ viễn thông xây dựng cơ sở hạ tầng mạng để cung cấp dịch vụ điện thoại cố định cho người sử dụng một cách rộng rãi.
- Chính thức được cung cấp từ năm 2003, hiện tại dịch vụ điện thoại cố định của Viettel đã có mặt tại 64 tỉnh/thành phố trên cả nước với chất lượng thoại ổn định,Thủ tục đăng ký internet viettel và lắp đặt đơn giản.
- Điện thoại cố định của Viettel cung cấp các dịch vụ gọi nội hạt, liên tỉnh và quốc tế truyền thống, liên tỉnh và quốc tế VoIP, gọi di động và các dịch vụ giá trị gia tăng khác.
Lợi ích khi sử dụng dịch vụ điện thoại cố định viettel
- Phí lắp đặt thấp nhất - giảm từ 10- 15% so với thị trường
- Tính cước theo từng giây (từ giây thứ 7) cho các dịch vụ gọi điện thoại đường dài trong nước và quốc tế, gọi di động.
- Gọi trong nước, quốc tế tính cước 01 vùng duy nhất.
- Lắp đặt điện thoại cố định Viettel, Quý khách hàng đã sở hữu đôi dây có dung lượng > 20M, với đôi dây này Quý khách hàng có thể sử dụng kết hợp với dịch vụ ADSL, truyền hình, các dịch vụ gia tăng khác,… vẫn đảm bảo chất lượng và đảm bảo mỹ thuật cho gia đình, văn phòng
- Chất lượng dịch vụ ổn định.
- Cước sử dụng dịch vụ hợp lý.
- Thời gian lắp đặt nhanh.
Hình thức thanh toán và địa chỉ hòa mạng điện thoại cố định Viettel
- Quý khách hàng thanh toán cước sử dụng hàng tháng tại địa chỉ thông báo cước đăng ký hoặc các cửa hàng Viettel trên toàn quốc.
- Quý khách hàng có thể đăng ký sử dụng dịch vụ tại các kênh bán hàng của Viettel bao gồm: Cửa hàng, Siêu thị, Đại lý, Điểm bán, Nhân viên địa bàn của Viettel trên toàn quốc.
Giá cước các cuộc gọi điện thoại cố định Viettel
STT | Danh mục chi tiết | Giá cước | |||
1 |
Cước thuê bao | 22.000đ/tháng | |||
2 |
Cước gọi nội hạt | 220 đ/phút | |||
3 |
Cước gọi liên tỉnh | ||||
Gọi liên tỉnh qua 178 (đến số cố định của Viettel và của mạng khác) | 790 đ/phút | ||||
Gọi liên tỉnh truyền thống + Nội mạng + Ngoại mạng |
790đ/phút 1.000đ/phút |
||||
4 |
Cước gọi quốc tế: | ||||
Gọi IDD/178 | Chi tiết Xem tại đây |
||||
Gọi thuê bao vệ tinh | |||||
5 |
Cước gọi đến mạng di động | ||||
Gọi đến mạng Viettel | 790 đ/phút | ||||
Gọi đến các mạng khác | 1.090 đ/phút | ||||
6 |
Cước gọi các dịch vụ giải đáp thông tin kinh tế xã hội, DV GTGT (108x/801x/106x) | ||||
- Giải đáp thông tin kinh tế xã hội (108/1080/1081/1089) |
Nội hạt: 2.000 đ/phút Liên tỉnh và di động: 3000 đ/phút |
||||
- Dịch vụ tư vấn 1088: |
Nội hạt: 3.500 đ/phút Liên tỉnh và di động: 4.500 đ/phút |
||||
7 | - Hộp thư trả lời tự động (801xxxx) |
Nội hạt: 3.000 đ/phút Liên tỉnh và di động: 3.000 đ/phút |
(Giá cước trên đã bao gồm 10% VAT)
Chính sách giá cước giờ thấp điểm:
1. Quy định về các cuộc gọi trong giờ thấp điểm:
Các cuộc gọi phát sinh vào những giờ sau được tính là cuộc gọi giờ thấp điểm: Cuộc gọi phát sinh từ 23 giờ hôm trước đến 7 giờ sáng ngày hôm sau các ngày từ thứ 2 đến thứ 7 trong tuần; cả ngày chủ nhật và các ngày lễ.
2. Quy định về giảm cước giờ thấp điểm:
- Giảm 30% cước gọi vào giờ thấp điểm đối với các hướng:
- Gọi liên tỉnh nội mạng và liên tỉnh qua 178.
- Gọi đến di động nội mạng và ngoại mạng.
- Giảm 20% cước gọi liên tỉnh ngoại mạng.
- Cuộc gọi nội hạt, nội tỉnh, Quốc tế, gọi vào mạng VSAT, gọi dịch vụ giải đáp thông tin kinh tế, dịch vụ GTGT: Không giảm cước giờ thấp điểm.
3. Các quy định khác
- Toàn bộ cước phát sinh chiều đi được thu ở thuê bao chủ gọi.
- Đơn vị tính cước:
- Cuộc gọi nội hạt, nội tỉnh, gọi quốc tế vệ tinh, gọi VSAT: theo phương thức 1+1 phút. Phần lẻ của 1 phút được làm tròn thành 1 phút.
- Cuộc gọi dịch vụ giải đáp thông tin kinh tế, dịch vụ GTGT (108x/801x/106x): theo phương thức 1+1 phút.
- Các cuộc gọi khác được tính cước trên từng giây ngay sau 6 giây đầu tiên. Cuộc gọi chưa đến 06 giây được làm tròn thành 06 giây.
- Mức cước áp dụng tại các điểm điện thoại công cộng: ngoài cước liên lạc thu thêm cước phục vụ: 500 đồng/cuộc (đã bao gồm VAT); Đối với cuộc gọi nội hạt, nội tỉnh: không thu cước phục vụ.
| ||||||||||||||||||||
|