Quý khách muốn sử dụng đường truyền Internet với các gói cước FTTH Viettel để làm việc hay giải trí? Điều đó giờ không còn quan trọng vì đường truyền cáp quang của Viettel đã được nâng cấp với các gói cước ftth viettel rẻ nhất và đáng ứng được mọi nhu cầu sử dụng của khách hàng.
- Tìm hiểu thêm >>> Các gói cước ADSL Viettel
- Tìm hiểu thêm >>> Bảng giá cước Internet Viettel
Tìm hiểu gói cước FTTH Viettel
FTTH Viettel là công nghệ kết nối viễn thông hiện đại trên thế giới với đường truyền dẫn bằng toàn bộ cáp quang từ nhà cung cấp dịch vụ internet tới tận địa điểm của khách hàng. Với tính năng ưu việt, công nghệ này còn cho phép thực hiện tốc độ truyền tải các dữ liệu internet xuống/lên (download/upload) ngang bằng với nhau, và tốc độ đương truyền cao hơn công nghệ ADSL gấp nhiều lần.
FTTH Viettel được sử dụng công nghệ kết nối mới nhất là GPON (Gigabit Pasive Optical Network). Dịch vụ FTTH Viettel có đường truyền ổn định, tốc độ kết nối cao, giá rẻ hơn rất nhiều so với trước đây.
Ưu điểm gói cước FTTH Viettel
- Tốc độ siêu tốc: Tốc độ truyền dẫn ánh sáng 300.000 km/s
- Tiết kiệm năng lượng do sử dụng truyền dẫn tín hiệu bằng ánh sáng
- Khả năng tiêu hao và suy giảm thấp, không bị ảnh hưởng bởi từ trường
- An toàn, bảo mật, không gây cháy nổ, chập điện
Tốc độ gói cước FTTH Viettel
Viettel có nhiều gói cước cáp quang với nhiều mức giá khác nhau.
Phù hợp đối tượng sử dụng là hộ gia đình, doanh nghiệp... , các điểm truy cập internet có khả năng chi trả trong khoảng từ 165.000đ/tháng đến 4.400.000đ/tháng cho từng dịch vụ internet cụ thể :
Bảng giá cước FTTH Viettel |
|||||
Gói cước |
Băng thông |
Trả từng tháng |
Trả trước 6 tháng |
Trả trước 12 tháng |
Trả trước 18 tháng |
Fast 8 |
8Mbps |
165.000đ |
Trừ từ tháng thứ 01 đến hết tháng thứ 06 Tặng thêm tháng cước thứ 07 |
Trừ từ tháng thứ 01 đến hết tháng thứ 12 Tặng thêm tháng cước thứ 13 + 14 |
Trừ từ tháng thứ 01 đến hết tháng thứ 18 Tặng thêm tháng thứ 19 + 20 + 21 |
Fast 10 |
10Mbps |
180.000đ |
|||
Fast 15 |
15Mbps |
200.000đ |
|||
Fast 20 |
20Mbps |
220.000đ |
|||
Fast 25 |
25Mbps |
240.000đ |
|||
Fast 30 |
30Mbps |
270.000đ |
|||
Fast 40 |
40Mbps |
370.000đ |
|||
Fast 60 |
60Mbps |
880.000đ |
Trừ từ tháng thứ 02 đến hết tháng thứ 07 Tặng thêm tháng thứ 08 |
Trừ từ tháng thứ 02 đến hết tháng thứ 13 Tặng thêm tháng thứ 14 + 15 + 16 |
Không áp dụng |
Fast 80 |
80Mbps |
2.200.000đ |
|||
Fast 100 |
100Mbps |
4.400.000đ |
|||
FTTH Office |
45Mbps |
1.600.000 |
880.000đ Tặng 2 tháng cước thứ 07 |
Không áp dụng |
|
FTTH Pro |
75Mbps |
4.400.000 |
Không áp dụng |
||
Tất cả các hình thức trả trước đều được trang bị modem wifi 04 cổng |
|||||
Hotline: 0985 528 522 - 0966 877 111 |
Lưu ý:
- Mua thêm 1 block IP tĩnh (gồm 4 IP tĩnh): 500.000đ
- Phí chuyển đổi từ tốc độ thấp lên tốc độ cao: Miễn phí
- Phí chuyển đổi từ tốc độ cao xuống tốc độ thấp200.000đ/lần
- Khôi phục lại dịch vụ: Miễn phí
- Trường hợp khách hàng sử dụng dịch vụ tại một địa điểm dưới 12 tháng: khi chuyển địa điểm khách hàng thanh toán chi phí là 500.000đ/lần
- Sau mỗi 12 tháng sử dụng dịch vụ tại một địa điểm, khách hàng được miễn phí 1 lần chuyển địa điểm.
- Chuyển dịch cùng địa chỉ: Miễn phí
- Giá cước FTTH Viettel trên đã bao gồm 10% thuế VAT.
Quy trình đăng ký gói cước FTTH Viettel
- Khách hàng có nhu cầu lắp đặt Internet VIETTEL vui lòng gọi số hotline 0985 528 522 - 0966 877 111
- Khách hàng có nhu cầu nhân viên VIETTEL sẽ hẹn gặp tại nhà.
- Nhân viên VIETTEL giới thiệu và tư vấn về các chương trình khuyến mại mới nhất và có lợi cho khách hàng nhất.
- Khách hàng sẽ được đội ngũ nhân viên hướng dẫn làm các thủ tục lắp đặt.
- Sau 2 – 3 ngày VIETTEL sẽ sắp xếp nhân viên kỹ thuật lắp đặt mạng internet cho khách hàng đăng ký gói cước ftth của viettel.
THỦ TỤC LẮP ĐẶT
- CMDN của người đi làm thủ tục đăng ký lắp đặt
- Giấy giới thiệu do Giám đốc ký tên, đóng dấu (đối với các công ty).
- Hợp đồng lắp mạng Viettel
- Phụ lục hợp đồng
- Biên bản cam kết sử dụng các dịch vụ ( đối với các khách hàng tham gia CTKM)
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (đối với các DNNN 1 thành viên; Công ty TNHH/Cổ phần/ DNTN)
- Giấy tờ thay thế khác:
- Giấy phép thành lập (đối với các Công ty liên doanh/ Văn phòng đại diện nước ngoài/ Chi nhánh của Công ty, cơ quan nước ngoài)
- Giấy phép đầu tư (đối với Công ty 100% vốn đầu tư nước ngoài)
- Quyết định cho phép sử dụng Internet bằng chứng từ, văn bản của Thủ trưởng cơ quan, đơn vị trực thuộc Bộ Quốc phòng (đối với các tập thể, đơn vị Quân đội, lực lượng vũ trang)
- Phiếu yêu cầu cung cấp dịch vụ đăng ký gói cước ftth Viettel
Để hưởng những ưu đãi và khuyến mại hấp dẫn nhất của các gói cước FTTH Viettel hãy đến với chúng tôi để cảm nhận sự hài lòng từ dịch vụ.